break the ice nghĩa là gì
Trong tiếng Anh, break là động từ thường “ quen mặt ”, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là phá vỡ, đập, bể, gãy, nứt. Tuy nhiên, ý nghĩa của nó không chỉ dừng lại ở đấy, khi phối hợp với những từ khác tạo thành cụm động từ với break ( phrasal verb break ), nó sẽ mang
Điểm dừng (break point) trong các phần mềm soạn thảo lập trình có ý nghĩa gì? A. Đó là vị trí chương trình chạy tới đó thì kết thúc. B. Đó là vị trí chương trình dừng lại để người lập trình quan sát phát hiện lỗi. C. Đó là vị trí chương trình mỗi khi chạy đến dòng lệnh đó sẽ kêu pip pip. D. Đó là
MIKE: No, no! Breaking the ice means starting a conversation, to warm up the atmosphere or start a friendship. “Break the ice” is spelled B-R-E-A-KT-H-E I-C-E. Không, không ! “ Break the ice” có nghĩa là phá vỡ bầu không khí lạnh nhạt, mở đầu một tình bạn. “Break the ice” đánh vần là B-R-E-A-K T-H-EI-C-E.
Cụm từ này sử dụng phép ẩn dụ. Bạn có thể hiểu "breaking the ice" có nghĩa là làm hay nói điều gì đó để lúc mới bắt đầu bớt ngượng ngịu, căng thẳng hơn, như chơi trò chơi vào ngày đầu tiên đến trường, hay trò chuyện trước buổi họp để tình huống trở nên
donghoqualac 6 năm trước Quảng cáo Bạn đang đọc: Break a window là gì Hôm nay mình sẽ san sẻ một chút ít kinh nghiệm tay nghề cũng vui vui về việc học Collocation Ngữ Đồng Vị, một mảng khá
chord lagu waktu tuhan pasti yang terbaik. Question Cập nhật vào 8 Thg 12 2018 Tiếng Nhật Tiếng Anh Mỹ Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ Break the ice có nghĩa là gì? Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Mỹ Tiếng Trung Quốc giản thế Trung Quốc That means to do or say something in order to avoid the embarrassment to make them more comfortable and relaxed especially to someone you just met! 😁 [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký See other answers to the same question Từ này Break the ice có nghĩa là gì? câu trả lời 1Spring4ever It is equivalent to "romper el hielo". It means to make a situation less awkward and to eliminate shyness or unfamiliarity bet... Từ này break the ice có nghĩa là gì? câu trả lời hamster_hkrnws to get to know people, to become familiar Từ này break the ice có nghĩa là gì? câu trả lời It's an expression that means to initiate a conversation or activity in a situation where there is tension, awkwardness, or discomfort. It is... Từ này break the ice có nghĩa là gì? câu trả lời In a conversation, it means to say something that eases tension or lack of familiarity between people. For example, someone might ask a gro... Từ này break the ice có nghĩa là gì? câu trả lời Start a conversation Break cái này nghe có tự nhiên không? Đâu là sự khác biệt giữa Break và Vacation ? Từ này Break your legs. có nghĩa là gì? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này bing chilling có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Từ này do u know what's better than 69? it's 88 because u get 8 twice. please explain the joke. ... Từ này Before was was was, was was is có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này Em vừa mới đạt bổng, sao lại không vui chứ? có nghĩa là gì? Từ này Tốt hơn tôi nghĩ khá nhiều. có nghĩa là gì? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Từ này Đói có dậy ăn đâu có nghĩa là gì? Từ này Ở đây an toàn nhỉ! có nghĩa là gì? Từ này Cam on , ban van khoe chu ? mua he nam nay rat dep , cong viec van tot dep voi ban chu ? c... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Previous question/ Next question Nói câu này trong Tiếng A-rập như thế nào? I'm a girl Nói câu này trong Tiếng Ý như thế nào? I must speak to him, I must go to him, I must talk to him ... Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.
Lần đầu gặp một người chưa quen biết, bạn có ngại bắt chuyện hay không? Hay bạn sẽ nói gì để vỡ phở sự ngượng ngùng, giúp hai người giao tiếp với nhau dễ dàng hơn? Trong tiếng Anh, mọi người thường dùng thành ngữ Break the ice để phá vỡ không khí ngượng ngùng khi gặp ai đó. Cùng tìm hiểu ý nghĩa, nguồn gốc và cách dùng cụm từ này bạn nhé! Mục lụcI. Break the ice là gì?II. Nguồn gốc của Break the iceIII. Cách dùng Break the ice trong tiếng Anh I. Break the ice là gì? Break gì ai là thành ngữ tiếng Anh vô cùng phổ biến, được sử dụng để loại bỏ căng thẳng, ngại ngùng khi mới gặp ai, tham gia bữa tiệc nào đó,.. Tham khảo ý nghĩa dưới đây để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của cụm từ Break the ice Break the ice nghĩa đen phá vỡ tảng băng Break the ice nghĩa bóng phá vỡ không khí ngượng ngùng khi gặp ai đó, hoạt động giúp những người chưa quen biết cảm thấy thư giãn và thoải mái với nhau hơn. Tham khảo một số ví dụ dưới đây I tried to break the ice by offering her a drink, but she said no Tôi đã cố làm quen bằng cách mời cô ấy đồ uống, nhưng cô ấy từ chối. She helps break the ice when I am interviewing Cô ấy giúp tôi thư giãn và thoải mái khi tôi đang phỏng vấn. Sam’s arrival broke the ice and people began to talk and laugh Sự xuất hiện của Sam phá tan bầu không khí im lặng và mọi người bắt đầu nói cười. The chairman broke the ice with his warm and very amusing remarks Chủ tịch đã giúp mọi người thư giãn và thoải mái bằng những nhận xét ấm áp và rất thú vị của mình. II. Nguồn gốc của Break the ice Ý nghĩa cũ và nguyên bản nhất của thành ngữ tiếng Anh “break the ice” là dọn một con đường bị chặn và mở đường cho những người khác và cũng liên quan đến việc điều hướng thuyền bằng cách phá băng. Cách sử dụng ẩn dụ khá cổ xưa và được Sir Thomas North ghi lại vào năm 1579 trong bản dịch Plutarch’s Lives of the Grecians and Romanes “To be the first to break the Ice of the Enterprize”. Nhưng thành ngữ “break the ice” theo ý nghĩa được sử dụng hiện nay lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 17 trong một bài thơ tự sự về anh hùng bằng tiếng Anh có tựa đề Hudibras của Samuel Butler xuất bản năm 1663 “The Oratour – At last broke silence, and the Ice”. Tham khảo thêm bài viết Break a leg là gì? Cách dùng thành ngữ Break a leg tiếng Anh III. Cách dùng Break the ice trong tiếng Anh Dùng idiom Break the ice như thế nào? Áp dụng thành ngữ này vào trong cuộc sống và các bài thi tiếng Anh ra sao? Thành ngữ tiếng Anh Break the ice được sử dụng trong mọi ngữ cảnh. Thường dùng để bắt đầu một sự kiện, cuộc gặp gỡ có nhiều người tham gia, mọi người chưa hiểu hết về nhau, vẫn còn e dè. Vậy nên, dùng những hoạt động Break the ice sẽ giúp mọi người phá vỡ lớp băng ngăn cách. Một số cấu trúc của idiom này là Do something to break the ice/ Something breaks the ice. Có thể dùng cụm từ này ở dạng danh từ và tính từ tiếng Anh. cụ thể Danh từ ice-breaker. Ví dụ An ice breaker can be a useful way to start a presentation or training session Thư giãn và thoải mái có thể là một cách hữu ích để bắt đầu buổi thuyết trình hoặc đào tạo. Tính từ ice-breaking. Ví dụ Linda’s breakfast phone call to me was an ice-breaking exercise Cuộc điện thoại vào bữa sáng của Linda với tôi là một lời mời thân thiện và xóa đi căng thẳng. Trên đây là ý nghĩa, nguồn gốc và cách dùng của idiom Break the ice trong tiếng Anh. Chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi thực chiến cũng như giao tiếp hiệu quả! More From Từ Vựng Tiếng Anh
Nội dung bài viết Nghĩa tiếng việt Giải thích nghĩa Các ví dụ Nguồn gốc Từ đồng nghĩa Hội thoại Video Nghĩa tiếng việt của "break the ice" Làm không khí bớt lạnh nhạt Giúp mọi người bớt căng thẳng Làm tan không khí dè dặt Giải thích nghĩa của "break the ice" Thành ngữ "break the ice" nghĩa là Làm hoặc nói điều gì đó khiến mọi người cảm thấy thoải mái hơn, đặc biệt là khi bắt đầu cuộc họp hoặc bữa tiệc Giảm bớt sự căng thẳng hoặc không quen thuộc khi bắt đầu tổ chức tiệc, tụ tập, Làm cho mọi người cảm thấy thoải mái hơn với những người chưa gặp nhau trước đây Bắt đầu làm điều gì đó để khiến mọi người cảm thấy thư giãn và thoải mái tại một buổi họp mặt hoặc trong một tình huống mới Nỗ lực tạo ra một môi trường thân thiện trong một hoàn cảnh mới và xa lạ Nếu bạn "break the ice at' trong một bữa tiệc hoặc cuộc họp, hoặc trong một tình huống mới, bạn nói hoặc làm điều gì đó để mọi người cảm thấy thư giãn và thoải mái. Icebreaker có thể là một người, trò chơi, bài tập thể dục, trò đùa, cái bắt tay hoặc một câu hỏi đơn giản để bắt đầu cuộc trò chuyện và phá vỡ sự im lặng và ngại ngùng khó xử. Icebreaker được sử dụng để chào đón những người tham dự và hâm nóng cuộc trò chuyện giữa các thành viên mới trong một cuộc họp. Các ví dụ của "break the ice" To break the ice. Làm không khí bớt lạnh nhạt. To break the ice Phá bỏ không khí ngượng ngập dè đặt ban đầu bắt đầu làm quen với nhau Brad still knows how to break the ice! Anh Brad vẫn biết cách phá tan nỗi e ngại của mọi người! Do you know how to break the ice? Bạn có biết cách nói chuyện với người lạ không? I told a few jokes to break the ice. Tôi kể vài chuyện cười để giúp mọi người bớt căng thẳng. It's hard to break the ice at formal events. Trong những dịp trang trọng, thật khó gợi chuyện làm quen. George is so outgoing. He's always the first one to break the ice at parties. Tính George rất cởi mở lịch thiệp. Anh ấy luôn luôn là người gợi chuyện đầu tiên trong các buổi tiệc. Experienced teachers usually start a new class with a game to break the ice. Những giáo viên đầy kinh nghiệm thường bắt đầu một lớp học mới bằng một trò chơi để làm quen với nhau. This new initiative could indeed break the ice between the two sides. Sáng kiến mới này thực sự có thể làm tan không khí dè dặt giữa hai phía. If you serve drinks as soon as they arrive it will help to break the ice. Nếu anh dọn đồ uống ngay khi mọi người đến sẽ giúp phá bỏ không khí e ngại ban đầu. At our first meeting, I tried to break the ice by telling a witty story. Tại cuộc gặp gỡ đầu tiên, tôi cố gắng phá tan không khí dè dặt bằng cách kể một câu chuyện dí dỏm. He started the meeting by telling a joke. He was hoping the joke would break the ice. Anh ấy bắt đầu cuộc họp bằng cách kể một câu chuyện cười. Anh hy vọng rằng chuyện cười sẽ phá bỏ không khí ngượng ngập dè đặt ban đầu. I love to put an interesting question or joke on the back of the card and guests can use to break the ice with one another. Tôi thích để vài câu hỏi hay câu bông đùa thú vị ở mặt sau của tấm thẻ và các vị khách có thể dùng để bắt đầu làm quen với một người khác. Rick is very shy. If he goes to a party where he doesn't know anyone, he finds it very hard to break the ice. Rick rất là nhút nhát. Nếu anh ấy đến dự một bữa tiệc mà anh ấy không quen biết ai cả, anh ấy thấy rất khó gợi chuyện làm quen. She said yes. So I sat down and introduced myself. I was really starting to break the ice with her when I looked up and there was her boyfriend, a football star. That was the end of that. Cô ấy nói là được. Vì thế tôi ngồi xuống và tự giới thiệu mình. Tôi vừa bắt đầu làm quen với cô ấy thì tôi nhìn lên và trông thấy bạn trai của cô ta đến. Anh Everyone was nervous at first seeing all our classmates after 20 years. But then Brad put on some old disco music and before we knew it everyone was dancing. Brad still knows how to break the ice! bạn cùng lớp sau 20 năm. Nhưng sau đó anh Brad đã cho chơi vài bản nhạc disco cũ và chỉ trong chốc lát mọi người bắt đầu khiêu vũ. Anh Brad vẫn biết cách phá tan nỗi e ngại của mọi người. To build or warm up relationship, there's nothing like food to break the ice. You can ask them a quick early breakfast, lunch, drinks after work or dinner together. Để xây dựng hay hâm nóng một mối quan hệ thì ẩm thực là một cách tuyệt vời để phá vỡ sự căng thẳng. Bạn có thể mời họ cùng ăn sáng, ăn trưa, uống ly nước sau giờ làm Nguồn gốc của "break the ice" Ý nghĩa cũ và nguyên bản của cụm từ "break the ice" là dọn một con đường bị chặn và mở đường cho những người khác và cũng liên quan đến việc điều hướng thuyền bằng cách phá băng. Cách sử dụng ẩn dụ khá cổ xưa và được Sir Thomas North ghi lại vào năm 1579 trong bản dịch Plutarch’s Lives of the Grecians and Romanes "To be the first to break the Ice of the Enterprize." Nhưng thành ngữ "break the ice" theo nghĩa hiện tại của nó lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 17 trong một bài thơ tự sự về anh hùng bằng tiếng Anh có tựa đề Hudibras của Samuel Butler xuất bản năm 1663 "The Oratour – At last broke silence, and the Ice." Các từ đồng nghĩa với "break the ice" be friendly and talkative break ground cut the first turf get one's feet wet lay the first stone lead off lead the way make a start oil the works open the way pave the way set at ease start the ball rolling smooth the path take the plunge Hội thoại của "break the ice" Hội thoại 1 That you're high maintenance? Là em luôn được nâng niu? All right, you go ahead and be coy. Fine. Anh không nhận thì tùy. I'll be the one to break the ice. Em sẽ phá không khí lạnh lùng giữa chúng ta. I've never stopped caring about you. Em luôn quan tâm tới anh. Is that why you jumped in bed with Karl? Nên em mới lên giường với Karl? Hội thoại 2 You're the Ridgeway girl, aren't you? Cô là tiểu thư Ridgeway, đúng không? And you're Mrs Van Schuyler. Còn bà là bà Van Schuyler. I wondered if we'd ever break the ice. Không biết chúng ta có quen nhau trước không. Well I seldom talk to strangers, but never to strange honeymooners. Vâng, Tôi hiếm khi nói chuyện với người lạ, ngoại trừ những người lạ trong tuần trăng mật. I'm glad you're breaking your rule. Rất hân hạnh vì bà bỏ quy định đó. Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa break the ice là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.
“Break the ice” là gì?/breɪk ə aɪs/Được dùng để diễn đạt phá vỡ bầu không khí căng thẳng, ngại từ Cambridge Dictionary và Oxford Dictionary, “break the ice” được định nghĩa là “to say or do something that makes people feel more relaxed, especially at the beginning of a meeting, party, etc.”Phân biệt “break the ice” và “start a conversation”"Break the ice" và "start a conversation" đều liên quan đến việc bắt đầu một cuộc trò chuyện, nhưng chúng có ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng khác nhau."Break the ice" là một thành ngữ tiếng Anh, dùng để mô tả việc bắt đầu một cuộc trò chuyện hoặc một hoạt động gì đó nhằm giảm bớt sự căng thẳng, ngượng ngùng, và tạo sự thoải mái giữa những người mới gặp. Thành ngữ này thường được sử dụng khi nói về việc giúp mọi người cảm thấy dễ chịu hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp và kết nối giữa khi đó, "start a conversation" là một cụm từ chỉ việc bắt đầu một cuộc trò chuyện với người khác. Cụm từ này không nhất thiết liên quan đến việc giảm bớt sự ngại ngùng hay tạo sự thoải mái cho người tham gia cuộc trò chuyện. "Start a conversation" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống và ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạn trong các tình huống gặp gỡ mới hoặc không quen lại, "break the ice" là một thành ngữ diễn tả việc bắt đầu một cuộc trò chuyện nhằm giảm bớt sự căng thẳng và tạo sự thoải mái cho mọi người, trong khi "start a conversation" chỉ đơn giản là việc bắt đầu một cuộc trò chuyện mà không nhất thiết liên quan đến việc giảm bớt sự ngại ngùng hay tạo sự thoải dụ phân biệt “break the ice” và “start a conversation”Everyone was quiet in the hall until she broke the ice by cracking a joke. After that, everyone felt much more relaxed. Mọi người khá là im lặng trong hội trường cho đến khi cô ấy phá vỡ bầu không khí căng thẳng bằng cách kể một câu chuyện đùa. Sau đó, ai cũng cảm thấy thoải mái tình huống này, người nói muốn nhấn mạnh rằng việc nói đùa đã phá tan sự căng thẳng ban đầu của mọi người trong hội boyfriend is always the one who starts a conversation with me. When we have a fight, he always apologizes trai tôi luôn là người bắt chuyện trước với tôi. Khi chúng tôi cãi nhau, anh ấy luôn là người xin lỗi tình huống này, người nói chỉ muốn đề cập về việc ai là người nói đầu tiên, không mang ý nghĩa phá tan sự ngại ngùng, căng thẳng ban đầu.“Break the ice” trong ngữ cảnh thực tếTình huống 1John Hey, how was your date with Sarah last night?Mike It was good, but I was so nervous at the beginning. It took me a while to break the I know the feeling. How did you finally do it?Mike Well, I asked her about her job and we started talking about that. Then, we found out we have a mutual love for hiking and that really helped break the That's great! It sounds like you two had a good Yeah, we did. I'm looking forward to seeing her Này, cuộc hẹn của cậu với Sarah tối qua thế nào?Mike Cũng tốt, nhưng lúc đầu tớ lo lắm. Tôi đã mất một lúc để phá tan sự ngại ngùng ban đầu Tôi biết mà. Vậy rốt cuộc cậu làm thế nào để nói chuyện với cô ấy vậy?Mike Chà, tớ đã hỏi cô ấy về công việc và chúng tớ bắt đầu nói về điều đó. Sau đó, chúng tớ phát hiện ra rằng cả hai cùng thích đi bộ đường dài và điều đó thực sự đã phá vỡ mọi sự căng thẳng ban Thật tuyệt! Có vẻ như hai cậu đã có một khoảng thời gian vui Đúng vậy. Tớ rất mong được gặp lại cô huống 2Samantha Hey, how was it meeting your boyfriend's family for the first time?Emily It was nerve-wracking. I had to break the ice with them and make a good I'm sure you did great. What did you do to break the ice?Emily I brought a bottle of wine as a gift, and we played some games together. It really helped to lighten the mood and make everyone feel more Yeah, meeting your boyfriend’s family is never an easy thing to do. Glad you overcame it nicely Này, lần đầu tiên gặp gia đình bạn trai của cậu thế nào?Emily Thật là căng thẳng. Tớ phải bắt đầu làm thân với họ và tạo ấn tượng Tớ chắc cậu đã làm rất tốt mà. Vậy chứ cậu đã làm gì để phá vỡ bầu căng thẳng vậy?Emily Tớ mang theo một chai rượu làm quà, và tụi tớ đã chơi một số trò chơi cùng nhau. Thực sự nó đã giúp làm dịu tâm trạng và khiến mọi người cảm thấy thoải mái Yeah, gặp gia đình bạn trai chưa bao giờ là điều dễ dàng. Chúc mừng cậu đã vượt qua nó một cách tốt đẹp tập vận dụngXác định tình huống phù hợp để sử dụng thành ngữ “break the ice” để miêu tả hành 1 Kelly always starts her presentation with a little 2 In a new class, the teacher organized an ask-and-answer activity so that everybody could know about each 3 After a few minutes of silence, Martin asked Fiona about her hobbies, making her much more 4 Nebula made the air become tense when she told a sensitive 5 Freddy is really talkative. He always starts a conversation mỗi tình huống có thể sử dụng “break the ice”, mở rộng tình huống đó bằng 2-3 câu, trong đó có sử dụng thành ngữ “break the ice”. Đáp án tham khảoTH 1 - YesKelly was nervous before her presentation, but she knew the best way to break the ice with the audience was to start with a little joke. The audience responded positively, laughing and relaxing, making it easier for Kelly to continue with her presentation. Thanks to her tactic of breaking the ice, Kelly was able to deliver her presentation with confidence and 2 - YesDuring the first day of the class, the teacher started with an icebreaker game to help the participants feel more comfortable. The activity encouraged everyone to introduce themselves and share fun facts about their lives. As a result, the room was filled with laughter and lively conversation, and people quickly began to form connections with each 3 - YesFiona and Martin were at a networking event but were struggling to find a common topic to discuss. After a few awkward moments, Martin broke the ice by asking Fiona about her hobbies. This led to a lively conversation about their shared love of hiking and camping, and they quickly became good 4 - No vì đây là việc gây thêm sự căng thẳng, thay vì làm giảm điều 5 - No vì đây chỉ là việc bắt đầu câu chuyện, không bao hàm nghĩa phá tan sự căng kếtQua bài học này, tác giả đã giới thiệu thành ngữ break the ice được dùng để diễn đạt phá vỡ bầu không khí căng thẳng, ngại ngùng và hướng dẫn cách sử dụng thành ngữ thông qua đoạn hội thoại giao tiếp thực tế. Đồng thời bài viết còn đưa ra bài tập giúp người học tăng khả năng vận dụng và ghi nhớ thành ngữ tốt hơn. Hi vọng bài học này giúp người học có thêm cách để diễn đạt câu chính xác hơn.
Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Break the ice Tiếng Anh là gì? Break the ice Tiếng Anh có nghĩa là Cố gắng vượt qua khoảng cách, sự ngại ngùng để kết bạn với ai đó Break the ice Tiếng Anh có nghĩa là Cố gắng vượt qua khoảng cách, sự ngại ngùng để kết bạn với ai đó.“He made a weather joke to break the ice.”. Thành ngữ Tiếng Anh. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực . Cố gắng vượt qua khoảng cách, sự ngại ngùng để kết bạn với ai đó Tiếng Anh là gì? Cố gắng vượt qua khoảng cách, sự ngại ngùng để kết bạn với ai đó Tiếng Anh có nghĩa là Break the ice Tiếng Anh. Ý nghĩa - Giải thích Break the ice Tiếng Anh nghĩa là Cố gắng vượt qua khoảng cách, sự ngại ngùng để kết bạn với ai đó.“He made a weather joke to break the ice.”. Thành ngữ Tiếng Anh.. Đây là cách dùng Break the ice Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Break the ice Tiếng Anh là gì? hay giải thích Cố gắng vượt qua khoảng cách, sự ngại ngùng để kết bạn với ai đó.“He made a weather joke to break the ice.”. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì? . Định nghĩa Break the ice Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Break the ice Tiếng Anh / Cố gắng vượt qua khoảng cách, sự ngại ngùng để kết bạn với ai đó.“He made a weather joke to break the ice.”. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
break the ice nghĩa là gì