big nghĩa là gì

Đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ big brother trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ big brother tiếng Anh nghĩa là gì. big brother. * danh từ. - kẻ độc tài nhưng vẫn ra vẻ tử tế. Ý nghĩa - Giải thích. Big Figure nghĩa là Số liệu lớn. Ví dụ, giả sử rằng đồng yên Nhật đang giao dịch so với đồng đô la Mỹ trên thị trường giao ngay liên ngân hàng ở mức 85,50 (giá thầu) / 85,55 (được cung cấp). Trong khi con số lớn ở đây là 85, thương nhân liên ngân Big Three: ba nước lớn. Big Five: năm nước lớn. bụng to, có mang, có chửa. big with news: đầy tin, nhiều tin. quan trọng. a big man: nhân vật quan trọng. hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng. he has a big hear: anh ta là người hào hiệp. huênh hoang, khoác lác. big words: những lời nói huênh a big no-no có nghĩa là gì? something someone shouldn’t do. [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ chord lagu waktu tuhan pasti yang terbaik. Cách sử dụng của Big và Large trong tiếng AnhSự khác biệt giữa BIG và LARGE trong tiếng AnhBIG và LARGE là cặp tính từ thường gặp mang nghĩa là TO, LỚN, RỘNG LỚN. Tuy nhiên, tùy vào từng trường hợp nhất định mà bạn dùng LARGE hay dùng BIG để phù hợp chuẩn US, UK. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm được cách sử dụng cụ thể của cặp từ đồng nghĩa BIG và LARGE trong tiếng Anh. Sau đây mời bạn tham biệt kind of, type of và sort ofPhân biệt cách sử dụng của Go’ và Come’Phân biệt cách dùng của special, especial và particular1. So sánh BIG và LARGE trong tiếng AnhCả hai tính từ BIG và LARGE đều là tính từ, thêm đuôi -er ở dạng thức so sánh hơn và thêm đuôi -est ở dạng thức so sánh nhất. Chỉ có một điểm đáng lưu ý là khi thêm hậu tố so sánh thì BIG có nhân đôi phụ âm g ở cuối còn LARGE thì – larger – largestBig – bigger – biggest2. Mức độ phổ biến giữa BIG và LARGEBIG nằm trong nhóm 1000 từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, bao gồm cả văn nói và văn chỉ nằm trong nhóm 3000 từ được sử dụng nhiều nhất, vì thế, xét về mức độ phổ biến thì LARGE kém BIG rất Ý nghĩa của từ BIG và LARGECả hai từ này đều có nghĩa cơ bản là to, lớn, rộng hơn so với kích cỡ, mức độ trung dụShe has such a well-paid job that she can afford to live in a big has such a well-paid job that she can afford to live in a large hai câu trên đều có nghĩa là Lương của cô ấy cao đến mức cô ấy đủ tiền thuê một ngôi nhà rất lớn / trường hợp này, mặc dù cả hai từ BIG và LARGE đều có chung một ý nghĩa nhưng LARGE có ý nghĩa chính xác Cách dùng của BIG và LARGEa Cả hai tính từ này đều không sử dụng để bổ nghĩa cho danh từ không đếm này có nghĩa là chúng ta có thể nóiThe house has a big/large garden. Vì GARDEN là một danh từ đếm được.Nhưng không thể dùng BIG hay LARGE để bổ nghĩa cho TRAFFIC vì TRAFFIC là một danh từ không đếm được. Với danh từ không đếm được, chúng ta có thể dùng A LOT dụThere's a lot of traffic on the road next to the vậy, có lúc BIG và LARGE thay thế được cho nhau, có lúc lại Với các từ chỉ số lượng, LARGE được dùng phổ biến hơn large amount một số tiền lớnon a large scale, to a large extent xét trên quy mô rộng lớna large number of, a large quantity of, a large volume of một số lượng lớna large proportion một tỷ lệ lớna large percentage of một tỷ lệ % lớna large part of một phần lớna large area một phạm vi rộngc Nhưng BIG lại có rất nhiều ý nghĩa khác, chẳng hạn nhưBIG "quan trọng"Ví dụBuying a house is a very big decision. Mua nhà là một quyết định quan trọng.BIG "lớn tuổi hơn"Ví dụHe's my big brother. Anh ấy là anh trai tôi.BIG "thành công","mạnh", "nhiều"Ví dụNew York is a big tourist destination. New York là điểm dừng chân thu hút nhiều khách du lịch.BIG "cuồng nhiệt"Ví dụI'm a big fan of Madonna. Tôi là một fan hâm mộ cuồng nhiệt của Madonna.BIG và LARGE còn được sử dụng trong rất nhiều cụm từ cố định, không thể thay thế hai từ này cho nhau trong những cụm từ no big deal Điều đó không thực sự quan a big ideas for something Đó là một ý kiến độc đáo gây ấn tượng.She's a big mouth Cô ấy là người không biết giữ bí too big for his boots Anh ấy là người quá tự prisoners are at large Những tù nhân này vừa trốn trại và có thể gây nguy hiểm cho xã larger than life Cô ấy là một người vui vẻ và sôi nổi hơn nhiều người khác.Qua bài viết trên, phân biệt hai từ BIG và LARGE không còn quá khó phải không các bạn? Hy vọng sau khi đọc bài viết này, bạn sẽ không còn lúng túng mỗi khi gặp những từ này nữa và biết cách vận dụng vào những trường hợp cụ chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả! Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "big time"The big timeĐỉnh cao của sự thành đạtmess up big timemắc sai lầm nghiêm trọngHe reached the big ta đã đạt đến đỉnh cao của sự thành time they've messed up big time!Lần này họ làm lộn xộn mọi việc quá trớn!He seems to hit the big ta dường như đang gặp vận article mentioned his big báo nói về đỉnh cao thành đạt của time they 've messed up big time!Lần này họ làm lộn xộn mọi việc quá trớn!He had finally made it to the big cùng anh ấy cũng đưa nó lên đỉnh cao của sự thành đạt."Did you have problems with them?" "Yeah, big time.""Bạn có vấn đề gì với họ không?""Ừ, nghiêm trọng lắm ".He is a B. T. O. Big time operatorAnh ta là một tay lãng phí thời gian."Did you have problems with them?""Yeah, big time.""Bạn có vấn đề gì với họ không?" "Ừ, nghiêm trọng lắm".I owe you big time, you save my chịu ơn cô đã cứu cuộc đời was a singer who hit the big time became very successful in ấy là một ca sĩ gặp vận may trở nên rất thành công vào năm sure know how to mess up a party thật sự biết cách làm hỏng bữa tiệc thành công field violates rule 1, big time it contains all the elements of a standard này vi phạm quy tắc 1, lỗi to nó chứa hết mọi yếu tố của một địa chỉ political figures mess up big time like this, they always make the same các nhân vật chính trị mắc sai lầm nghiêm trọng như thế này, họ luôn có lời xin lỗi giống you like it or not, clothing, letterheads, hairstyles, business cards, office space, and conversational style are noticed - big bạn thích hay không, thì cách ăn mặc, giấy viết thư, kiểu tóc, danh thiếp, văn phòng làm việc, phong cách giao tiếp đều được để ý – rất is into the big time now ; her latest album has been a great success in the đang gặp thời vận tốt, giờ đây album nhạc mới nhất của cô đã thành công lớn tại is into the big time now; her latest album has been a great success in the đang gặp thời vận tốt, giờ đây album nhạc mới nhất của cô đã thành công lớn tại used to work in a supermarket. Then she hit the big time and she got a job as the star actress in a trước đây đã làm việc cho một siêu thị. Bỗng cô ấy trở nên rất thành công và là nữ minh tinh màn bạn trong một bộ phim. Ý nghĩa của từ khóa big English Vietnamese big * tính từ – to, lớn =a big tree+ cây to =big repair+ sửa chữa lớn =Big Three+ ba nước lớn =Big Five+ năm nước lớn – bụng to, có mang, có chửa =big with news+ đầy tin, nhiều tin – quan trọng =a big man+ nhân vật quan trọng – hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng =he has a big hear+ anh ta là người hào hiệp – huênh hoang, khoác lác =big words+ những lời nói huênh hoang khoác lác =big words+ những lời nói huênh hoang !too big for one’s boots breeches, shoes, trousers – từ lóng quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch * phó từ – ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng =to look big+ làm ra vẻ quan trọng – huênh hoang khoác lác =to talk big+ nói huênh hoang, nói phách English Vietnamese big a ; a ̀ ; anh ; ao ; bao lớn ; buổi ; bài ; bé bự ; bé ; béo ; bí ; bước ; bạn gái quan trọng ; bữa tiệc ; bữa ; bự con ; bự có ; bự cỡ ; bự như ; bự quá ; bự tổ ; bự ; bự à ; bự đấy ; c to ; canh ; to lớn ; to lớn được ; cao to ; cao ; chim ; chiê ; chiếc ; cho ; chuyện lớn ; chuyện ; chàng ; chó lớn ; chơi bời ; chơi ; chư ; chạm ; chủ ; chủ đề ; chừng ; chữ ; con rất nhiều ; con ; cuồng ; cái big ; cái gì đó lớn ; cái lớn ; cái thật mạnh ; cái ; câu ; còn đó là big ; xuất hiện ; có ; cô ; cú ; căn ; cơ ; cơn ; cả sự ; cả ; cả đại ; cả đống ; cẩn ; cặp ; cỗ ; cỡ bự ; cỡ lớn hơn ; cỡ lớn ; cỡ ; cực ; dài ; dịch ; dữ dằn ; dữ ; dự ; fan ; ghê gớm ; ghê ; giỏi đâu ; gái ; gã big ; gì ghê ; gì lớn cả ; gì lớn lao ; gì lớn ; gì to ; gì ; gì đáng ; gì đó ; hai ; hay ho ; hay lên ; hay nhất ; hay ; hay đó ; ho ; hoành ; hàng lớn ; hàng ngon ; hào ; hâm ; hùng ; hấp ; hỏi lớn ; khoảng chừng rất ; khoảng chừng ; khá lớn ; khá to ; khùng khiếp ; khúc ; khổ lớn ; khổ ; khổng lồ này ; khổng lồ ; khổng ; kiện ; kẻ ; kế ; loạt ; là big ; lơ ; lơ ́ n hơn ; lơ ́ n lă ; lơ ́ n lă ́ ; lơ ́ n ; lơ ́ ; lẫy lừng ; lắm ; lọ ; lớn cho ; lớn chuyện ; lớn chừng ; lớn con ; lớn còn ; lớn có trọng ; lớn cả ; lớn cỡ ; lớn của ; lớn gớm nhỉ ; lớn hay không ; lớn hay ; lớn hơn cho ; lớn hơn ; lớn không ; lớn lao ; lớn là ; lớn lắm ; lớn lắm đấy ; lớn mà ; vững mạnh ; lớn nhiêu ; lớn như ; lớn nhất của ; lớn nhất ; lớn nào ; lớn nào đó ; lớn này ; lớn này đã ; lớn nên ; lớn quá nhỉ ; lớn quá ; lớn rồi ; lớn rồi đấy ; lớn so ; lớn thật ; lớn tiếng ; lớn tướng rồi ; lớn và ; lớn vào ; lớn với ; lớn ; lớn à ; lớn đây ; lớn đó ; lớn đó đâu ; lớn đấy ; lớn đến mức như ; lớn đến ; lớn ở ; lời ; lợi ; miếng ; mê ; mìn ; món ; mô lớn mà ; mô lớn ; mô ̣ t ; mơ ; mạnh ; mập ; mập đó ; 1 số ít ; một sự ; một ; một đại ; mớ ; n lơ ́ n ; n ; new ; nghiêm trọng hóa ; nghiêm trọng ; trang nghiêm lắm ; tráng lệ ; nghiệp ; ngon ; ngoác miệng ; người to ; ngựa ; nhiê ; nhiê ̀ u ; nhiê ̀ ; nhiên lă ; nhiều hơn ; nhiều lắm ; nhiều ; nhiều đấy ; như ; nhảy lớn ; nhất ; những ; nào to ; này ; nó lớn ; nó to ; nó ; nó ở ; nặng ; nổi tiếng ; nụ ; pha ; phòng lớn ; phần đông ; phổ cập ; phức tạp ; qua mô ; qua mô ̣ ; qua ; qua ́ lơ ́ n chăng ; quan hệ ; quan trọng ; quan trọng đó ; quan trọng đấy ; quan ; quyền lực tối cao ; quá có ; quá lớn ; quá số ; quá to ; quá ; quán ; rất bự ; rất giỏi ; rất hoành tráng ; rất hệ trọng ; rất lớn lao ; rất lớn ; rất lớn đấy ; rất mạnh ; rất nghiêm trọng ; rất nhiều ; rất quan trọng ; rất to lớn ; rất rộng ; rất thương ; rất to lớn ; rất to tát ; rất to ; rất ; rồi ; rộng hơn ; to lớn thể ; to lớn ; thoáng đãng ; rộng ; rộng đấy ; sai ; sao ; sinh ; sâu ; sở ; sửa ; sự kiện lớn ; sự ; sự đại ; sự đồ sộ ; t ca ; t ca ́ ; tai ; tay có ; tay ; thi ; thành vấn ; thành ; thì lớn ; thì sao ; thích ; thưa ; thương ; thảm ; thật lớn ; thật nhiều ; thật to ; thật vĩ đại ; thật ; thắng đậm ; thằng ; thế ; thể to ; thủ ; thứ dữ ; thứ nhất ; thử ; tin quan trọng ; tin ; to bự ; to chuyện đấy ; to chừng ; to con ; to con đấy ; to hơn nữa ; to hơn ; to không ; to lơ ; to lơ ́ n ; to lắm ; to lớn hơn ; to lớn ; to mặt lớn ; to như ; to nhất ; to nhỉ ; to qua ; to qua ́ ; to quá ; to quá đấy ; to to ; to tát ; to tướng ; to tổ bố ; to vật ; to xa ; to xác ; to ; to đây ; to đùng ; to đấy ; trai ; tranh ; trym ; tráng ; trận ; trọng hóa ; trọng ; trọng đại ; trọng đại đây ; tuyê ; tuyệt quá ; tài ; tên ; tòa ; tăng ; tượng ; tảng ; tất yếu là ; tất yếu ; tất ; tầm cỡ ; tốt hơn ; tổng ; vai ; vi ; vinh ; và ; vô ; vĩ ; vĩ đại ; vấn ; yếu tố gì không ; yếu tố gì ; yếu tố quan trọng ; khó khăn vất vả ; vố lớn ; vỗ ; vụ gì rất lớn ; vụ lớn ; vụ ; vừa to ; xa hơn ; xa ; yếu ; ¡ i ; ¡ n ; ¡ ; ông già ; ông lớn ; ông ; ý ; điểm ; đoàn ; đàn ; đáng ; đâu ; đây ; đã lớn ; đó lớn ; đó ; đô con ; đô ; đô ̀ ; đường ; triệu phú ; đại sự ; đại ; đấy ; đắt ; đến ; đề lớn ; đống ; đồ ; đợt ; đủ lớn ; đủ ; ̀ lơ ́ n ; ̀ to lơ ́ n ; ́ c to ; ́ lơ ́ n ; ̃ quan ; ̣ n lơ ́ n ; ̣ t ca ; ̣ t ca ́ ; ấn ; ở nhà ; big a ; a ̀ ; anh ; ao ; bao lớn ; be ; be ́ ; biệt ; buổi ; bài ; bé bự ; béo ; bí ; bước ; bạn gái quan trọng ; bữa tiệc ; bữa ; bự con ; bự có ; bự cỡ ; bự như ; bự quá ; bự tổ ; bự ; bự à ; bự đấy ; c to ; ca ; ca ́ i ; ca ́ ; ca ̉ ; canh ; to lớn ; to lớn được ; cao to ; cao ; chim ; chiê ; chiếc ; cho ; chuyện lớn ; chuyện ; chàng ; chó lớn ; chơi bời ; chơi ; chư ; chạm ; chủ ; chừng ; chữ ; con lơ ; con rất nhiều ; con ; cuồng ; cái big ; cái gì đó lớn ; cái lớn ; cái mông ; cái thật mạnh ; cái vĩ ; cái ; câu ; còn đó là big ; xuất hiện ; có quán ; có ; cô ; cú ; căn ; cơ ; cơn ; cả sự ; cả đại ; cả đống ; cẩn ; cặp ; cỗ ; cỡ bự ; cỡ lớn hơn ; cỡ lớn ; cỡ ; cực ; dài ; dê ; dê ̃ ; dữ dằn ; dữ ; dự ; fan ; ghê gớm ; ghê ; giỏi đâu ; gái quan ; gái ; gã big ; gì ghê ; gì lớn cả ; gì lớn lao ; gì lớn ; gì to ; gì ; gì đáng ; gì đó ; hai ; hay ho ; hay lên ; hay nhất ; hay ; hay đó ; hiểm cả ; hiệu ; ho ; hoành ; hoắc ; huh ; hàng lớn ; hàng ngon ; hào ; hâm ; hùng ; hấp ; hỏi lớn ; khoảng chừng rất ; khoảng chừng ; khá lớn ; khá to ; khùng khiếp ; khúc ; khổ lớn ; khổ ; khổng lồ này ; khổng lồ ; khổng ; kiê ; kiện ; kẻ ; kế ; loạt ; là big ; làm những gì hoàn toàn có thể ; làm những gì có ; lô ; lô ̀ ; lơ ; lơ ́ n hơn ; lơ ́ n lă ; lơ ́ n lă ́ ; lơ ́ n ; lơ ́ ; lưu ; lẫy lừng ; lắm ; lọ ; lồ ; lớn cho ; lớn chuyện ; lớn chừng ; lớn con ; lớn còn ; lớn có trọng ; lớn cả ; lớn cỡ ; lớn của ; lớn gớm nhỉ ; lớn hay không ; lớn hay ; lớn hơn cho ; lớn hơn ; lớn không ; lớn lao ; lớn là ; lớn lắm ; lớn lắm đấy ; lớn mà ; vững mạnh ; lớn nhiêu ; lớn như ; lớn nhất của ; lớn nhất ; lớn nào ; lớn nào đó ; lớn này ; lớn này đã ; lớn nên ; lớn quá nhỉ ; lớn quá ; lớn rồi ; lớn rồi đấy ; lớn so ; lớn thật ; lớn tiếng ; lớn tướng rồi ; lớn và ; lớn vào ; lớn với ; lớn ; lớn à ; lớn đây ; lớn đó ; lớn đó đâu ; lớn đấy ; lớn đến mức như ; lớn đến ; lớn ở ; lời ; lợi ; mang ; minion ; miếng ; mê ; mìn ; món ; mô lớn mà ; mô lớn ; mô ̣ t ; mơ ; mạnh ; mấy ; mập ; mập đó ; một số ít ; một sự ; một ; một đại ; mớ ; n lơ ́ n ; n ; new ; nghiêm trọng hóa ; nghiêm trọng ; tráng lệ lắm ; tráng lệ ; nghiệp ; ngon ; ngoác miệng ; ngày ; ngơ ; người to ; ngựa ; nh ; nhiê ; nhiê ̀ u ; nhiê ̀ ; nhiều hơn ; nhiều ; nhiều đấy ; như ; nhảy lớn ; nhất ; nhỏ ; những gì hoàn toàn có thể ; những gì có ; những ; nào to ; này ; nó lớn ; nó to ; nó ; nặng ; nổi tiếng ; nụ ; nữa ; o ; phim ; phòng lớn ; phạm ; phần nhiều ; thông dụng ; phổ ; phức tạp ; quan trọng ; quan trọng đó ; quan trọng đấy ; quan ; quyền lực tối cao ; quá lớn ; quá số ; quá to ; quá ; quán ; rất bự ; rất giỏi ; rất hoành tráng ; rất hệ trọng ; rất lớn lao ; rất lớn ; rất lớn đấy ; rất nhiều ; rất quan trọng ; rất to lớn ; rất rộng ; rất to lớn ; rất to tát ; rất to ; rất ; rộng hơn ; to lớn thể ; to lớn ; thoáng rộng ; rộng ; rộng đấy ; sai ; sao ; sinh ; sâu ; săn ; số ; sở ; sửa ; sự kiện lớn ; sự ; sự đại ; sự đồ sộ ; t ; tai ; tay có ; tay ; thi ; thành vấn ; thành ; thì lớn ; thích ; thưa ; thảm ; thật lớn ; thật nhiều ; thật to ; thật vĩ đại ; thật ; thắng đậm ; thằng ; thế ; thể to ; thủ ; thứ dữ ; thứ nhất ; tin quan trọng ; tin ; to bự ; to chuyện đấy ; to chừng ; to con ; to con đấy ; to hơn nữa ; to hơn ; to không ; to lơ ; to lơ ́ n ; to lắm ; to lớn hơn ; to lớn ; to mặt lớn ; to như ; to nhất ; to nhỉ ; to qua ; to qua ́ ; to quá ; to quá đấy ; to to ; to tát ; to tướng ; to tổ bố ; to vật ; to xa ; to xác ; to ; to đây ; to đùng ; to đấy ; toét ; trai ; tranh ; triển ; trym ; tráng ; trận ; trọng hóa ; trọng ; trọng đại ; trọng đại đây ; tuyê ; tuyệt quá ; tuô ; tài ; tên ; tòa ; tăng ; tượng ; tảng ; tất ; tầm cỡ ; tốt hơn ; tổng ; vi ; vui ; và ; vô ; vĩ ; vĩ đại ; vấn ; yếu tố gì không ; yếu tố gì ; yếu tố quan trọng ; khó khăn vất vả ; vất ; vố lớn ; vỗ ; vụ gì rất lớn ; vụ lớn ; vụ ; vừa to ; xa hơn ; xa ; xíu ; yê ; yếu ; ¡ i ; ¡ ; ông già ; ông lớn ; ông ; ý ; đa ; đa ̣ ; điểm ; đoàn ; đàn ; đáng ; đâ ; đâu ; đã lớn ; đó lớn ; đó ; đô con ; đô ; đô ̀ ; đường ; triệu phú ; đại sự ; đại ; đấy ; đắt ; đề lớn ; định ; đống ; đồ ; đỗ ; đợt ; đủ lớn ; đủ ; ̀ dê ; ̀ dê ̃ ; ̀ lơ ́ n ; ̀ nh ; ̀ o ; ̀ to lơ ́ n ; ́ c to ; ́ lơ ́ n ; ̃ đa ; ̃ đa ̣ ; ̣ n lơ ́ n ; ̣ n ; ̣ t ; ấn ; English English big; large above average in size or number or quantity or magnitude or extent big; bad; consuming; fiery; flaming; overwhelming very intense big; large; prominent conspicuous in position or importance big; heavy prodigious big; boastful; braggart; bragging; braggy; cock-a-hoop; crowing; self-aggrandising; self-aggrandizing exhibiting self-importance big; swelled; vainglorious feeling self-importance big; adult; full-grown; fully grown; grown; grownup of animals fully developed big; large; magnanimous generous and understanding and tolerant big; bighearted; bounteous; bountiful; freehanded; giving; handsome; liberal; openhanded given or giving freely big; enceinte; expectant; gravid; great; heavy; large; with child in an advanced stage of pregnancy big; excellently; famously; magnificently; splendidly extremely well big; boastfully; large; vauntingly in a boastful manner English Vietnamese big bug * danh từ – từ lóng nhân vật quan trọng; quan to, vị tai to mặt lớn Xem thêm Hoại thư Fournier big gun * danh từ – quân sự pháo – như big bug big head * danh từ – từ Mỹ,nghĩa Mỹ người làm bộ, người tự phụ, người hay vỗ ngực ta đây big house * danh từ – từ Mỹ,nghĩa Mỹ, từ lóng nhà tù khổ sai big noises * bất qui tắc danh từ số nhiều – tiếng to, tiếng ầm ầm – từ lóng như big bug big shot * danh từ – từ lóng như big bug big stick * danh từ – từ Mỹ,nghĩa Mỹ sự phô trương lực lượng big tree * danh từ – thực vật học từ Mỹ,nghĩa Mỹ như sequoia big bang – Econ Vụ đảo lộn lớn. + Một cụm thuật ngữ phổ biến dùng để miêu tả những thay đổi về các quy chế ở London- trung tâm tài chính của Anh vào tháng 10/1986. big push – Econ Cú đẩy mạnh. + Để một đóng góp vào cuộc tranh luận diễn ra vào thập kỷ 1950 và 1960 về việc tăng trưởng cân đối hay không cân đối là phù hợp nhất cho các nước đang phát triển. big blue – Tên lóng của công ty máy tính IBM – Loại máy tính lớn của công ty máy tính IBM big brother * danh từ – kẻ độc tài nhưng vẫn ra vẻ tử tế big business * danh từ – việc kinh doanh có quy mô lớn big dipper * danh từ – đường sắt hẹp và quanh co ở các hội chợ big end * danh từ – cái cán của tay quay big game * danh từ – môn săn bắn những loại thú lớn big top * danh từ – lều chính ở rạp xiếc big wheel * danh từ – trò chơi đu quay ở các khu vui chơi Xem thêm Hoại thư Fournier big-hearted * tính từ – rộng lượng, hào hiệp Chủ đề big có nghĩa là gì Giới tính đa dạng là một chủ đề quan trọng trong cộng đồng LGBTQIA+ và ngày nay, nhìn nhận và tôn trọng sự khác biệt của mỗi người là điều được đánh giá cao. Trong đó, khái niệm \"big\" đã được xác định và thừa nhận rộng rãi trong cộng đồng LGBTQIA+ là một từ viết tắt của \"bisexual, intersex, and genderqueer\", đại diện cho những người không rõ ràng về giới tính hoặc giới tính của họ khác biệt so với binary gender. Điều này góp phần nâng cao nhận thức và sự hiểu biết về đa dạng giới tính trong xã lụcBig có nghĩa là gì trong tiếng Anh? YOUTUBE BIG MOUTH là gì trong tiếng Anh?Big Data là gì? Tại sao Big Data lại quan trọng và được dùng nhiều trong công nghệ? Các công cụ nào được sử dụng để quản lý và xử lý Big Data hiệu quả? Big có nghĩa là gì trong ngôn ngữ lóng?Big có nghĩa là gì trong tiếng Anh? \"Big\" trong tiếng Anh có nghĩa là to, lớn, quan trọng, hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng hoặc huênh hoang, khoác lác tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Ví dụ về cách sử dụng trong từng ngữ cảnh - To, lớn The elephant is big. Con voi to. - Quan trọng This meeting is a big deal. Buổi họp này rất quan trọng. - Hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng He has a big heart. Anh ấy có một trái tim rất hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng. - Huênh hoang, khoác lác Don\'t be such a big shot. Đừng tỏ ra mình quá huênh hoang, khoác lác. Ngoài ra, cụm từ \"large-scale\" kết hợp với \"industry\" cũng hình thành thành cụm từ \"large-scale industry\" có nghĩa là ngành công nghiệp quy mô lớn. Vậy, để sử dụng từ \"big\" trong tiếng Anh, bạn cần xác định ngữ cảnh và kết hợp với các từ khác để giao tiếp một cách chính xác và hiệu MOUTH là gì trong tiếng Anh?Với kích thước lớn chưa từng có trên thị trường, sản phẩm Big Mouth của chúng tôi sẽ khiến bạn bất ngờ với chất lượng âm thanh cực tốt và thiết kế hiện đại. Xem video để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi đã đánh bật các đối thủ và trở thành sản phẩm yêu thích của mọi người. Hiểu về BIG DATA khổng lồ trong 5 phútHiểu rõ giá trị của dữ liệu là sự thành công của một doanh nghiệp, chúng tôi đã tổng hợp và phân tích dữ liệu khổng lồ để đưa ra những giải pháp kinh doanh tối ưu. Xem video để thấy những kết quả tuyệt vời mà chúng tôi đã đạt được. Giải thích Big Data bằng ngôn ngữ dễ hiểu của Senior Data EngineerKiến thức và kinh nghiệm của một kỹ sư dữ liệu cao cấp có thể là yếu tố quyết định giữa thành công và thất bại cho một dự án. Hãy xem video để trực tiếp gặp gỡ các chuyên gia của chúng tôi và tìm hiểu về những công việc mà một kỹ sư dữ liệu cao cấp có thể đảm nhiệm. Big Data là gì? Big Data là thuật ngữ được sử dụng để chỉ các tập dữ liệu có kích thước lớn, phức tạp và đa dạng. Đó là những bộ dữ liệu mà các hệ thống dữ liệu truyền thống không thể xử lý được bởi vì chúng quá lớn và phức tạp. Để hiểu rõ hơn về Big Data, bạn có thể làm theo các bước sau Bước 1 Tìm hiểu khái niệm Big Data Big Data là thuật ngữ được sử dụng để miêu tả các bộ dữ liệu có kích thước lớn và phức tạp. Đây là những bộ dữ liệu mà các phần mềm truyền thống không thể xử lý được. Big Data đòi hỏi các công nghệ mới và đội ngũ nhân viên có kỹ năng xử lý dữ liệu để có thể tận dụng được giá trị của những bộ dữ liệu này. Bước 2 Hiểu về quy trình xử lý Big Data Quy trình xử lý Big Data bao gồm bốn bước chính thu thập, lưu trữ, xử lý và phân tích. Để thu thập dữ liệu, các công nghệ đang phát triển như cảm biến IoT Internet of Things, máy tính của người dùng và hệ thống GPS được sử dụng. Sau khi thu thập được dữ liệu, chúng được lưu trữ trong các hệ thống lưu trữ phân tán như Hadoop. Sau đó, dữ liệu được xử lý bởi các công nghệ và công cụ xử lý dữ liệu như MapReduce, Spark hoặc Storm. Cuối cùng, dữ liệu được phân tích để tìm ra thông tin cần thiết và chứng kiến sự xuất hiện của các xu hướng và mối quan hệ giữa các dữ liệu. Bước 3 Hiểu về lợi ích của việc sử dụng Big Data Việc sử dụng Big Data có thể đem lại những lợi ích đáng kể cho các công ty và tổ chức, bao gồm - Phát hiện ra các xu hướng và mối quan hệ giữa dữ liệu để tạo ra những kế hoạch kinh doanh mới. - Tối ưu hóa quá trình sản xuất và chất lượng sản phẩm. - Cải thiện dịch vụ khách hàng và tăng cường trải nghiệm người dùng. - Nâng cao khả năng dự đoán và đưa ra quyết định thông minh. Những lợi ích trên đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy nhanh sự phát triển của các công ty và tổ chức trong thời đại số hiện nay. Tóm lại, Big Data là một khái niệm quan trọng trong thế giới kỹ thuật số hiện nay. Để hiểu rõ hơn về Big Data, bạn cần tìm hiểu về khái niệm, quy trình xử lý dữ liệu và lợi ích của việc sử dụng Big Data. Việc sử dụng Big Data đòi hỏi các công nghệ mới và đội ngũ nhân viên có kỹ năng xử lý dữ liệu để có thể tận dụng được giá trị của những bộ dữ liệu sao Big Data lại quan trọng và được dùng nhiều trong công nghệ? Big Data là một khái niệm được đưa ra trong ngành công nghệ thông tin từ những năm 1990 và ngày nay, nó trở thành một yếu tố quan trọng trong việc phát triển các phần mềm và chương trình ứng dụng. Dữ liệu lớn được thể hiện qua các tập dữ liệu với khối lượng vô cùng lớn, đa dạng về nguồn gốc và độ phức tạp. Tầm quan trọng của Big Data hiện nay được thể hiện qua nhiều lý do sau đây 1. Các công ty càng sử dụng Big Data ứng dụng vào doanh nghiệp bởi sự cạnh tranh trên thị trường ngày càng tăng lên. 2. Big Data giúp cho việc phân tích dữ liệu dễ dàng hơn, giúp cho các nhà quản lý hiểu hơn về khách hàng và dự đoán về hành vi của họ. 3. Big Data cũng được sử dụng trong các dự án Machine Learning, giúp cho các chương trình ứng dụng tự học và tiến đến cải thiện chất lượng sản phẩm. 4. Các công ty sử dụng Big Data để tinh chỉnh các chiến dịch và kỹ thuật Marketing của họ, giúp cho việc quản lý thị trường và đưa ra các chiến lược phù hợp hơn. 5. Big Data cũng làm nền tảng cho việc phát triển các phần mềm và chương trình ứng dụng mới, giúp cho việc cải thiện chất lượng sản phẩm và nâng cao trải nghiệm của người dùng. Vì vậy, Big Data là một yếu tố quan trọng trong công nghệ, giúp cho các công ty có thể cạnh tranh hiệu quả trên thị trường, tối đa hóa hoạt động và đưa ra các chiến lược phát triển mới hiệu quả công cụ nào được sử dụng để quản lý và xử lý Big Data hiệu quả? Để quản lý và xử lý Big Data hiệu quả, có nhiều công cụ và công nghệ đang được sử dụng như sau 1. Hadoop đây là một công nghệ mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi để xử lý và lưu trữ dữ liệu lớn. Hadoop cho phép xử lý dữ liệu song song và có khả năng mở rộng lên hàng nghìn máy chủ. Các công cụ phổ biến trong Hadoop bao gồm HDFS Hadoop Distributed File System để lưu trữ dữ liệu và MapReduce để xử lý dữ liệu. 2. Spark đây là một công nghệ xử lý dữ liệu lớn mới và được sử dụng rộng rãi. Spark có thể xử lý các tác vụ phức tạp chỉ trong vài giây và hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình như Scala, Java, Python và R. 3. Cassandra đây là một hệ thống cơ sở dữ liệu phân tán được thiết kế để xử lý dữ liệu lớn. Cassandra có khả năng mở rộng tuyến tính và chịu tải cao để xử lý hàng ngàn yêu cầu mỗi giây. 4. MongoDB đây là một cơ sở dữ liệu NoSQL được sử dụng cho các ứng dụng web, di động và IoT. MongoDB có khả năng mở rộng tuyến tính và hỗ trợ lưu trữ dữ liệu theo kiểu tài liệu. 5. Hệ thống khai thác dữ liệu các hệ thống này được sử dụng để khai thác và phân tích dữ liệu từ các nguồn khác nhau như các trang web, mạng xã hội, logs, Các hệ thống phổ biến bao gồm Apache Hadoop và Spark, ElasticSearch, Splunk, Khi sử dụng các công cụ và công nghệ này, để đảm bảo hiệu quả và độ tin cậy của dữ liệu, cần phải quản lý và xử lý Big Data theo quy trình đầy đủ và chính xác. Các quy trình này bao gồm thu thập dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, phân tích dữ liệu và trình bày dữ liệu. Các công cụ và công nghệ trên có thể làm việc với các quy trình này để đảm bảo dữ liệu đáng tin cậy và phân tích đáng tin có nghĩa là gì trong ngôn ngữ lóng?Trong ngôn ngữ lóng, \"big\" có nghĩa là \"quang trọng, ảnh hưởng lớn\". Tuy nhiên, cần lưu ý rằng khi sử dụng từ này phải đúng ngữ cảnh và không ám chỉ bất kỳ nội dung gì liên quan đến việc lạm dụng quyền lực hay khinh bỉ người

big nghĩa là gì