6 múi tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Cái muôi là gì. Cái Mui là gì? “Cái mui là danh từ dùng để chỉ mái che thuyền hay xe, thường có hình khum khum ngồi ở mui thuyền hoặc xe.” Đang hot: XSDL 21/3 – Kết quả xổ số Đà Lạt hôm nay Chủ nhật 21/3/2021. Ví dụ: Anh Nam mới sắm cái xe mui trần rất sang Nghĩa của từ mui trong Tiếng Đức - @mui- [top] Anfang, Gipfel, Kopfende, Kraut (das Grüne), oben, Oberteil, Spitzetop Kreisel- [roof] Dach Bụng 6 múi là gì? Bụng 6 múi dùng để miêu tả các nhóm cơ bụng, có hình dạng uốn lượn, săn chắc, tạo thành sáu mảng cơ riêng biệt. Bụng 6 múi thường được thấy ở những người chăm chỉ tập gym hoặc các vận động viên thể hình. Bụng 6 múi trong tiếng Anh và một số Ví dụ về sử dụng Chất tạo mùi trong một câu và bản dịch của họ. Natri citrat được dùng làm chất tạo mùi trong nhiều loại nước có ga. Sodium citrate is employed as a flavoring agent in certain varieties of club soda. Việc phân tích đồng thời chất tạo mùi và chất tạo vị có thể 6 ngày trước · boomerang ý nghĩa, định nghĩa, boomerang là gì: 1. a curved stick that, when thrown in a particular way, comes back to the person who threw chord lagu waktu tuhan pasti yang terbaik. Bạn là người mới tiếp cận với gym và muốn tìm hiểu thêm các từ ngữ chuyên ngành trước khi bước vào phòng tập? Hoặc bạn muốn nâng cao kho từ vựng Tiếng Anh về thể hình để chuẩn bị kế hoạch kinh doanh của mình? Dù với mục đích nào thì khi bạn nghiêm túc và có đam mê, sẽ có lúc bạn cần đến. Vì thế, tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym để bạn tham khảo. Thể hình tiếng Anh là gì? Các khái niệm liên quanThể hình trong viết Anh là gì? Có rất nhiều người hỏi về chủ đề này. Thể hình trong tiếng Anh có thể dịch là athletic. Nghĩa là sự khỏe mạnh, cường tráng, thể dục, thuộc về thể thao. Google translate dịch thể hình là Fitness. Những từ này đều có thể dùng. Chỉ sự khỏe khoắn từ việc tập luyện thể dục với các thiết bị và bài tập chuyên đang xem 6 múi tiếng anh là gìĐang xem 6 múi tiếng anh là gìTập gym cho người thoát vị đĩa đệm như thế nào?Mổ ruột thừa bao lâu thì tập gym được? Một vài từ vựng về khái niệm mà bạn cần nắm đượcGym Phòng thể dụcFitness Các môn thể dục nói chung/ Sự khỏe khoắn, thể hìnhFitness center Trung tâm thể dục có nhiều loại hình khác nhauAerobicThể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ. Chính xác thì nó là hô hấp hiếu khí – quá trình sản xuất năng lượng khi có oxy. Cần nhiều oxy trong khi vận động. Phản ứng hóa học C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP Anaerobic Là hô hấp kị khí. Quá trình sản sinh năng lượng khi không có đủ lượng oxy cần thiết cho vận động của cơ thể. Phản ứng hóa học C6H12O6 → 2 C3H6O3 + ATPGroup X Chỉ các bộ môn tập luyện theo nhóm VD Zumba, Body combat, yoga, Body pump, Aerobic…Cardio Cardiovascular Chỉ các bài tập dành cho hệ tim mạch, tăng cường 1 kế hoạch tập luyện rất chi tiết và cụ thể. Bao gồm cả bài tập, ngày tập, lần tập, trình tự, kế hoạch dinh dưỡng khi tập luyện…Training Đào tạo, huấn luyệnWorkout Trainer Huấn luyện viên thể hình nói chungPT Personal Trainer Huấn luyện viên cá nhânFitness coach course Khóa học huấn luyện viên thể hình Tên các nhóm cơ bằng tiếng Anh liên quan đến tập gymTập luyện để phát triển các nhóm cơ, giúp cơ bắp thêm săn chắc, cuồn cuộn là mục tiêu hàng đầu của các gymer. Ta có một vài từ vựng về các nhóm cơ trong tiếng Anh như sauNeck cơ cổShoulders – Deltoid cơ vai Middle head cơ vai ngoài vai giữa. Phần to và khỏe nhất trong các nhóm cơ vai Anterior Vai trướcPosterior head Vai sau Biceps – Brachialis Cơ tay trước bên ngoài. Nhóm cơ này dài và nhỏ. Gồm có Long head và Short head. Chính là nhóm cơ mà chúng ta quen gọi là con chuột. Triceps cơ tay sau hoặc cơ tam đầu/ cơ ba càng. Nhóm này gồm Long head – Medial Head và Lateral Head. Forearms cơ cẳng tay. Nhóm cơ này sẽ gồm Brachioradialis cơ nằm bên trong ngón tay cái khi ngửa lênFlexor Carpi Ulnaris cơ nằm ở ngón tay útExtensor Carpi Ulna Ulnaris nằm đối diện 2 nhóm ở kể trênBack cơ lưngTrap cơ cầu vai Latissimus Dorsi cơ xôMiddle back cơ lưng giữa Lower back cơ lưng dướiChest cơ ngựcAbs cơ bụng – là nhóm cơ được nhiều gymer tập Cơ đùi Glutes Cơ môngQuads Quadriceps cơ đùi trước. Gồm 3 nhóm cơ lớn là Vastus Medialis thường gọi là cơ ách rô – nằm ở trên đầu gối phía tay trái. Retus Femoris Cơ đùi chính giữa Vastus Lateralis nhóm cơ nằm bên ngoài với những cơ nhỏ khác nhau. Calves Calf cơ bắp chânTự vựng tiếng Anh liên quan đến các bài tập hay dùng Nếu bạn là người mới bắt đầu tập gym. Có thể sẽ bị choáng, đôi khi thấy hơi “quê quê” không hiểu mọi người đang nói đến từ/ động tác gì. Vì thế, hãy học thêm một vài từ vựng tiếng Anh hay dùng dưới đây nhé Exercise bài tập nói chung Set hiệp tậpRep ý chỉ số lần tập liên tục trong một hiệp. Isolation Chỉ bài tập nào đó tác động lên 1 nhóm cơ, 1 cơ cụ thểCompound Kết hợp, phối hợp các động tác với nhau Rep max RM Mức độ tối đa – thường liên quan đến tập tạFailure Thất bại, chỉ giới hạn của cơ. Khi cơ bắp dã quả mỏi không thể đáp ứng được sức nặng của bài tậpOver training tập luyện quá sức Warming up làm nóng cơ – bắt đầu buổi tập. Thường mất khoảng 5 – 10 phút. HIT High Intensity Training Tập luyện với cường độ caoHọc khóa huấn luyện viên thể hình ở đâu?Drop set ý chỉ bài tập tạ với mức đầu tiên là 70%, mức tiếp theo là 50%. Cuối cùng là bỏ tạ – pause tập tạ với mức nâng ban đầu là 6 – 10 reps. Forced reps có sự hỗ trợ của bạn tập Partial reps Tập nặng, tập đến khi không thể hoàn thành 1 reps. Rep Blast bài tập làm căng cơ, 1 bài tập kéo dài 20 – 30 reps. Volume blast Thực hiện từ 5 – 10 hiệp tập với 10 reps. Pyramid training phương pháp tập luyện Kim tự thápPeriodization Chương trình tập luyện có chia theo từng giai đoạn tập. Power building Power lifting Tập luyện chú trọng vào sức mạnh nhất. Incline Press ngực dốc lên khí tập Decline Press ngực dốc xuống khi tậpBất cứ một bộ môn hay ngành nghề nào đều cũng sẽ có từ vựng chuyên ngành của nó. Với gym, các từ vựng chuyên ngành liên quan chủ yếu đến máy móc, bài tập. Barbell bench press tập ngực ngang với tạ đòn, bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dàiDumbbell bench press Tập ngực ngang với tạ đơn, bài tập nằm trên ghế tẩy tạ thanh Press Bài tập đẩy vai Dumbbell straight arm pull over Thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu Machine fly Ép ngực Standing cable crossover Đứng kéo cáp tập ngực Parallel bar dip Bài tập chống đẩy trên xà kép One-arm triceps extension Bài tập cho bắp tay sauSkull crusher Bài tập cơ tay sauDumbbell flyes bài tập cơ ngựcLat pulldown Bài tập thể hình cho cơ xôSeated cable rows Bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy One arm dumbbell rows Bài tập kéo tạ 1 tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô Military Press Ngồi đẩy vai với tạ đòn, thanh tạ dàiMilitary press behind the neck bài tập đẩy tạ đòn qua đầu – tập vai sau Seated Lateral raise Bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên Seated rear lateral raise Vung tạ tập cơ vai – nâng tạ vòng quaUpright row Bài tập cơ cầu vai Rope Triceps Pushdown Bài tập giảm mỡ tăng cơ cho tay sau giúp bắp tay săn chắc, to khỏeLying dumbbell extensions Bài tập tay sau cho vơ tay to vạm vỡ – Nằm ngửa trên ghế thẳng, nâng 2 tạ ngắn duỗi thẳng. tạo thành góc vuông với thân người. Alternating Hammer Curl Bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơnSquat Bài tập đứng lên ngồi xuống. Gánh tạ hoặc không gánh tạIncline leg presses Bài tập đẩy chân – ép chân. Tập đùi và bắp chân to khỏe Leg extensions bài tập đùi trước với máy tập thể hình chuyên dụng. Thường gọi là bài tập đá đùi trước. Leg curls Bài tập cuốn tạ tập đùi sau giúp đùi săn chắc, thon gọn, giảm mỡLunges with dumbbells bài tập mông đùi với thanh tạ nhắn Seated calf raises Bài tập bắp chân trên máy giúp bắp chân to, săn chắcCrunch bài tập gập bụngPush – ups Chống đẩyTên dụng cụ tập gym bằng Tiếng AnhThiết bị cầm tay Barbell Thanh tạ đònDumbbell Tạ cầm tay Adjustable dumbbell Tạ cầm tay có thể điều chỉnhStandard weight plate Đĩa tạ tiêu chuẩnGymnastic rings vòng treoPull up bar Thanh xà đơnKettlebell Tạ nắp ấm – tạ chuông, tạ bìnhWeight Plates Bánh tạEZ Curl bar Curl bar Thanh tạ đòn EZTricep Bar Thanh tạ tập cơ tay sau Bench băng ghế tập Hyper Extension Bench Ghế tập thân dướiPreacher Bench Ghế tập bắp tay The Arm Blaster Đai đỡ tayAbdominal bench Ghế tập bụng Stability ball/Bosu ball/ Swiss Bóng tập gym, tập yogaMedicine ball bóng tập tạ. Một quả bóng tập tạ có nhiều cần nặng khác nhau tùy vào mức độ tập luyện của mỗi ngườiDipping Bars/ Chin Up Bar Hít xà và nhún vai – Thanh xa song song hoặc không song song với nhau Racks Giá đỡ Ab Roller/ AB Wheel bánh xe tập bụng Resistance Bands Dây đàn hồi tập thể hìnhJump-rope/ Skipping rope Dây nhảy cho các bài tập cardioBattle Ropes Dây thừng Máy tập gymTreadmill máy chạy bộExercise Bike xe đạp tập thể dục Upright bike aka stationary bike / indoor bike Xe đạp thẳng xe đạp tĩnhStair mill aka stair climber Máy leo cầu thang Recumbent exercise bike Máy tập xe đạpLeg press machine Máy đạp chân 45 độ Rowing machine Máy chèo thuyềnHack squat Machine Máy tập đùi Leg Extension Machine Máy tập đùi Calf machine Máy tập bắp chuối Leg Adduction/ Abduction machine máy tập đùi trong, đùi ngoàiLat Pull Down Machine Máy tập cơ xôPec Deck Machine Máy ép ngực, tay sauCables and Pulleys Máy kéo cáp và ròng rọc Butt blaster machine Máy tập mông, cơ chân Phụ kiệnGloves Bao tayWraps Bao đầu gốiWeightlifting Belt Đai đeo lưngWrist Straps Dây đeo co tayHead Harnesses Đai đeo đầuChalk Phấn dùng trong thể hìnhNhững câu tiếng Anh cho người mở phòng tập thể hìnhTừ vựng liên quan Sign up đăng ký thành viênJoin a gym đăng ký phòng tập gym Discount Giảm giá Membership card thẻ thành viên phòng gymWeekly membership/ Monthly membership Thành viên theo tuần/ thành viên theo thángGiao tiếp trong phòng gym Ngoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành liên quan về thể hình, gym, nếu trong phòng tập có học viên nước ngoài hoặc PT của bạn là người nước ngoài. Bạn cũng nên nắm được một số câu giao tiếp cơ bản sau What kind of membership options do you have? Phòng tập của bạn có những loại thẻ thành viên nào?How often can I use the gym with this membership? Tôi sử dụng thẻ thành viên như thế nào?How much is a weekly/monthly membership? Thẻ thành viên theo tuần/ theo tháng bao nhiêu tiền? How many times a week is there a zumba pilates, karate, etc. class? Các lớp zumba tổ chức bao nhiêu lần 1 tuần? What sort of facilities do you have? Phòng tập của bạn có thiết bị/ dụng cụ gì?Could you show me how to use this equipment? Bạn có thể chỉ cho tôi cách dùng máy này không?I’d like to lose/gain weight/ get in shape/ increase muscle strength Tôi muốn giảm cân, tăng cân…. Bạn có thể tham khảo thêm một vài câu nói hay về gym trong tiếng Anh ở đây. Chọn 1 trong những câu mình tâm đắc nhất để lấy làm động lực, câu châm ngôn của bản thân mình. Nhất là những người đang muốn đầu tư mở phòng gym thì có thể dùng một/ một vài câu để làm highlight, inspire trang trí trên tường. Tạo điểm nhấn ấn tượng, khơi gợi động lực và sự thích thú của học viên. Một vài dự án thiết kế phòng gym của chúng tôi cho khách hàng của mình đã áp dụng cách này để trang trí tường phòng gym. Nó đã thực sự ấn tượng và phát huy tác dụng của mình - d. Nút buộc của lụa hay vải Múi bao d. Phần có màng bọc riêng rẽ nằm trong trái cây chứa hạt Múi cam, múi Phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, chứa hạt. Múi cam. 2. Phần có hình dáng giống như múi quả ở bắp thịt và một số vật. Bắp tay nổi múi. Múi đèn Phần góc của mảnh vải, chăn; phần đầu mối của dây. Kéo múi chăn đắp kín cổ. Thắt lưng xanh bỏ múi. Thắt lại múi dây. 2. Mảnh nhỏ tách ra từ mọt tấm lớn. Cổ quấn múi vải dù. 3. Giáp mối của hai đường giao thông. Từ làng ra đến múi đường cái. Bạn là người mới tiếp cận với gym và muốn tìm hiểu thêm các từ ngữ chuyên ngành trước khi bước vào phòng tập? Hoặc bạn muốn nâng cao kho từ vựng Tiếng Anh về thể hình để chuẩn bị kế hoạch kinh doanh của mình? Dù với mục đích nào thì khi bạn nghiêm túc và có đam mê, sẽ có lúc bạn cần đến. Vì thế, tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym để bạn tham khảo. Thể hình tiếng Anh là gì? Các khái niệm liên quan Thể hình trong viết Anh là gì? Có rất nhiều người hỏi về chủ đề này. Thể hình trong tiếng Anh có thể dịch là athletic. Nghĩa là sự khỏe mạnh, cường tráng, thể dục, thuộc về thể thao. Google translate dịch thể hình là Fitness. Những từ này đều có thể dùng. Chỉ sự khỏe khoắn từ việc tập luyện thể dục với các thiết bị và bài tập chuyên nghiệp. Bạn đang xem 6 múi tiếng anh là gìBạn đang xem 6 múi tiếng anh là gìTập gym cho người thoát vị đĩa đệm như thế nào ?Mổ ruột thừa bao lâu thì tập gym được ?Một vài từ vựng về khái niệm mà bạn cần nắm được Gym Phòng thể dục Fitness Các môn thể dục nói chung/ Sự khỏe khoắn, thể hình Fitness center Trung tâm thể dục có nhiều loại hình khác nhau AerobicThể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ. Chính xác thì nó là hô hấp hiếu khí – quá trình sản xuất năng lượng khi có oxy. Cần nhiều oxy trong khi vận động. Phản ứng hóa học C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2 O + ATP Anaerobic Là hô hấp kị khí. Quá trình sản sinh năng lượng khi không có đủ lượng oxy cần thiết cho vận động của cơ thể. Phản ứng hóa học C6H12O6 → 2 C3H6O3 + ATP Group X Chỉ các bộ môn tập luyện theo nhóm VD Zumba, Body combat, yoga, Body pump, Aerobic… Cardio Cardiovascular Chỉ những bài tập dành cho hệ tim mạch, tăng cường oxy . Workout 1 kế hoạch tập luyện rất chi tiết và cụ thể. Bao gồm cả bài tập, ngày tập, lần tập, trình tự, kế hoạch dinh dưỡng khi tập luyện… Training Đào tạo, huấn luyện Workout Trainer Huấn luyện viên thể hình nói chung PT Personal Trainer Huấn luyện viên cá nhân Fitness coach course Khóa học huấn luyện viên thể hình Tên các nhóm cơ bằng tiếng Anh liên quan đến tập gym Tập luyện để tăng trưởng những nhóm cơ, giúp cơ bắp thêm săn chắc, cuồn cuộn là tiềm năng số 1 của những gymer. Ta có một vài từ vựng về những nhóm cơ trong tiếng Anh như sau Neck cơ cổ Shoulders – Deltoid cơ vai Middle head cơ vai ngoài vai giữa. Phần to và khỏe nhất trong các nhóm cơ vai Anterior Vai trước Posterior head Vai sau Biceps – Brachialis Cơ tay trước bên ngoài. Nhóm cơ này dài và nhỏ. Gồm có Long head và Short head. Chính là nhóm cơ mà chúng ta quen gọi là con chuột. Triceps cơ tay sau hoặc cơ tam đầu/ cơ ba càng. Nhóm này gồm Long head – Medial Head và Lateral Head. Forearms cơ cẳng tay. Nhóm cơ này sẽ gồm Brachioradialis cơ nằm bên trong ngón tay cái khi ngửa lênFlexor Carpi Ulnaris cơ nằm ở ngón tay útExtensor Carpi Ulna Ulnaris nằm đối diện 2 nhóm ở kể trên Brachioradialis cơ nằm bên trong ngón tay cái khi ngửa lên Flexor Carpi Ulnaris cơ nằm ở ngón tay út Extensor Carpi Ulna Ulnaris nằm đối lập 2 nhóm ở kể trên Back cơ lưng Trap cơ cầu vai Latissimus Dorsi cơ xô Middle back cơ lưng giữa Lower back cơ lưng dưới Chest cơ ngực Abs cơ bụng – là nhóm cơ được nhiều gymer tập luyện. Xem thêm Cách Kho Thịt Mặn Ngọt – Cách Làm Thịt Ba Chỉ Kho Mặn Ngọt Ngon Đúng Điệu Thigh Cơ đùi Glutes Cơ mông Quads Quadriceps cơ đùi trước. Gồm 3 nhóm cơ lớn là Vastus Medialis thường gọi là cơ ách rô – nằm ở trên đầu gối phía tay trái. Retus Femoris Cơ đùi chính giữa Vastus Lateralis nhóm cơ nằm bên ngoài với những cơ nhỏ khác nhau. Vastus Medialis thường gọi là cơ ách rô – nằm ở trên đầu gối phía tay trái. Retus Femoris Cơ đùi chính giữa Vastus Lateralis nhóm cơ nằm bên ngoài với những cơ nhỏ khác nhau . Calves Calf cơ bắp chân Tự vựng tiếng Anh liên quan đến các bài tập hay dùng Nếu bạn là người mới khởi đầu tập gym. Có thể sẽ bị choáng, nhiều lúc thấy hơi “ quê quê ” không hiểu mọi người đang nói đến từ / động tác gì. Vì thế, hãy học thêm một vài từ vựng tiếng Anh hay dùng dưới đây nhé Exercise bài tập nói chung Set hiệp tập Rep ý chỉ số lần tập liên tục trong một hiệp. Isolation Chỉ bài tập nào đó tác động lên 1 nhóm cơ, 1 cơ cụ thể Compound Kết hợp, phối hợp các động tác với nhau Rep max RM Mức độ tối đa – thường liên quan đến tập tạ Failure Thất bại, chỉ giới hạn của cơ. Khi cơ bắp dã quả mỏi không thể đáp ứng được sức nặng của bài tập Over training tập luyện quá sức Warming up làm nóng cơ – bắt đầu buổi tập. Thường mất khoảng 5 – 10 phút. HIT High Intensity Training Tập luyện với cường độ cao Học khóa huấn luyện viên thể hình ở đâu ? Drop set ý chỉ bài tập tạ với mức đầu tiên là 70%, mức tiếp theo là 50%. Cuối cùng là bỏ tạ xuống. Rest – pause tập tạ với mức nâng ban đầu là 6 – 10 reps. Forced reps có sự hỗ trợ của bạn tập Partial reps Tập nặng, tập đến khi không thể hoàn thành 1 reps. Rep Blast bài tập làm căng cơ, 1 bài tập kéo dài 20 – 30 reps. Volume blast Thực hiện từ 5 – 10 hiệp tập với 10 reps. Pyramid training phương pháp tập luyện Kim tự tháp Periodization Chương trình tập luyện có chia theo từng giai đoạn tập. Power building Power lifting Tập luyện chú trọng vào sức mạnh nhất. Incline Press ngực dốc lên khí tập Decline Press ngực dốc xuống khi tập Tên các bài tập bằng tiếng Anh Bất cứ một bộ môn hay ngành nghề nào đều cũng sẽ có từ vựng chuyên ngành của nó. Với gym, những từ vựng chuyên ngành tương quan hầu hết đến máy móc, bài tập . Barbell bench press tập ngực ngang với tạ đòn, bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dài Dumbbell bench press Tập ngực ngang với tạ đơn, bài tập nằm trên ghế tẩy tạ thanh ngắn. Shoulder Press Bài tập đẩy vai Dumbbell straight arm pull over Thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu Machine fly Ép ngực Standing cable crossover Đứng kéo cáp tập ngực Parallel bar dip Bài tập chống đẩy trên xà kép One-arm triceps extension Bài tập cho bắp tay sau Skull crusher Bài tập cơ tay sau Dumbbell flyes bài tập cơ ngực Lat pulldown Bài tập thể hình cho cơ xô Seated cable rows Bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy One arm dumbbell rows Bài tập kéo tạ 1 tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô Military Press Ngồi đẩy vai với tạ đòn, thanh tạ dài Military press behind the neck bài tập đẩy tạ đòn qua đầu – tập vai sau Seated Lateral raise Bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên Seated rear lateral raise Vung tạ tập cơ vai – nâng tạ vòng qua Upright row Bài tập cơ cầu vai Rope Triceps Pushdown Bài tập giảm mỡ tăng cơ cho tay sau giúp bắp tay săn chắc, to khỏe Lying dumbbell extensions Bài tập tay sau cho vơ tay to vạm vỡ – Nằm ngửa trên ghế thẳng, nâng 2 tạ ngắn duỗi thẳng. tạo thành góc vuông với thân người. Alternating Hammer Curl Bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơn Squat Bài tập đứng lên ngồi xuống. Gánh tạ hoặc không gánh tạ Incline leg presses Bài tập đẩy chân – ép chân. Tập đùi và bắp chân to khỏe Leg extensions bài tập đùi trước với máy tập thể hình chuyên dụng. Thường gọi là bài tập đá đùi trước. Leg curls Bài tập cuốn tạ tập đùi sau giúp đùi săn chắc, thon gọn, giảm mỡ Lunges with dumbbells bài tập mông đùi với thanh tạ nhắn Seated calf raises Bài tập bắp chân trên máy giúp bắp chân to, săn chắc Crunch bài tập gập bụng Push – ups Chống đẩy Tên dụng cụ tập gym bằng Tiếng Anh Thiết bị cầm tay Barbell Thanh tạ đòn Dumbbell Tạ cầm tay Adjustable dumbbell Tạ cầm tay có thể điều chỉnh Standard weight plate Đĩa tạ tiêu chuẩn Gymnastic rings vòng treo Pull up bar Thanh xà đơn Kettlebell Tạ nắp ấm – tạ chuông, tạ bình Weight Plates Bánh tạ EZ Curl bar Curl bar Thanh tạ đòn EZ Tricep Bar Thanh tạ tập cơ tay sau Bench băng ghế tập Hyper Extension Bench Ghế tập thân dưới Preacher Bench Ghế tập bắp tay The Arm Blaster Đai đỡ tay Abdominal bench Ghế tập bụng Stability ball/Bosu ball/ Swiss Bóng tập gym, tập yoga Medicine ball bóng tập tạ. Một quả bóng tập tạ có nhiều cần nặng khác nhau tùy vào mức độ tập luyện của mỗi người Dipping Bars/ Chin Up Bar Hít xà và nhún vai – Thanh xa song song hoặc không song song với nhau Racks Giá đỡ Ab Roller/ AB Wheel bánh xe tập bụng Resistance Bands Dây đàn hồi tập thể hình Jump-rope/ Skipping rope Dây nhảy cho các bài tập cardio Battle Ropes Dây thừng Máy tập gym Treadmill máy chạy bộ Exercise Bike xe đạp tập thể dục Upright bike aka stationary bike / indoor bike Xe đạp thẳng xe đạp tĩnh Stair mill aka stair climber Máy leo cầu thang Recumbent exercise bike Máy tập xe đạp Leg press machine Máy đạp chân 45 độ Rowing machine Máy chèo thuyền Hack squat Machine Máy tập đùi Leg Extension Machine Máy tập đùi Calf machine Máy tập bắp chuối Leg Adduction/ Abduction machine máy tập đùi trong, đùi ngoài Lat Pull Down Machine Máy tập cơ xô Pec Deck Machine Máy ép ngực, tay sau Cables and Pulleys Máy kéo cáp và ròng rọc Butt blaster machine Máy tập mông, cơ chân Phụ kiện Gloves Bao tay Wraps Bao đầu gối Weightlifting Belt Đai đeo lưng Wrist Straps Dây đeo co tay Head Harnesses Đai đeo đầu Chalk Phấn dùng trong thể hình Những câu tiếng Anh cho người mở phòng tập thể hình Từ vựng liên quan Sign up đăng ký thành viên Join a gym đăng ký phòng tập gym Discount Giảm giá Membership card thẻ thành viên phòng gym Weekly membership/ Monthly membership Thành viên theo tuần/ thành viên theo tháng Giao tiếp trong phòng gym Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tương quan về thể hình, gym, nếu trong phòng tập có học viên quốc tế hoặc PT của bạn là người quốc tế. Bạn cũng nên nắm được 1 số ít câu tiếp xúc cơ bản sau What kind of membership options do you have ? Phòng tập của bạn có những loại thẻ thành viên nào ?How often can I use the gym with this membership ? Tôi sử dụng thẻ thành viên như thế nào ?How much is a weekly / monthly membership ? Thẻ thành viên theo tuần / theo tháng bao nhiêu tiền ?How many times a week is there a zumba pilates, karate, etc. class ? Các lớp zumba tổ chức triển khai bao nhiêu lần 1 tuần ?What sort of facilities do you have ? Phòng tập của bạn có thiết bị / dụng cụ gì ?Could you show me how to use this equipment ? Bạn hoàn toàn có thể chỉ cho tôi cách dùng máy này không ? I’d like to lose/gain weight/ get in shape/ increase muscle strength Tôi muốn giảm cân, tăng cân…. Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm một vài câu nói hay về gym trong tiếng Anh ở đây. Chọn 1 trong những câu mình tâm đắc nhất để lấy làm động lực, câu châm ngôn của bản thân mình .Nhất là những người đang muốn góp vốn đầu tư mở phòng gym thì hoàn toàn có thể dùng một / một vài câu để làm highlight, inspire trang trí trên tường. Tạo điểm nhấn ấn tượng, khơi gợi động lực và sự thú vị của học viên .Một vài dự án Bất Động Sản phong cách thiết kế phòng gym của chúng tôi cho người mua của mình đã vận dụng cách này để trang trí tường phòng gym. Nó đã thực sự ấn tượng và phát huy công dụng của mình

6 múi tiếng anh là gì